Đường tròn đơn vị trong lượng giác Đường_tròn_đơn_vị

Tất cả các hàm lượng giác đều có thể tính được từ đường tròn đơn vị có tâm tại O.

Đường tròn đơn vị có vị trí đặc biệt trong lượng giác vì từ đó có thể tính được tất cả các hàm lượng giác.

Nếu A là một điểm trên đường tròn đơn vị, θ {\displaystyle \theta } là góc giữa trục x {\displaystyle x} và đường OA (trong hình) thì:

c o s ( θ ) {\displaystyle cos(\theta )\,} = giá trị điểm A chiếu xuống trục x {\displaystyle x\,} , là đoạn OC trong hình. s i n ( θ ) {\displaystyle sin(\theta )\,} = giá trị điểm A chiếu xuống trục y {\displaystyle y\,} , là đoạn AC trong hình. t a n ( θ ) {\displaystyle tan(\theta )\,} = chiều dài đường tiếp tuyến từ A kéo tới trục x {\displaystyle x\,} , là đoạn AE trong hình. c o t ( θ ) {\displaystyle cot(\theta )\,} = chiều dài đường tiếp tuyến từ A kéo tới trục y {\displaystyle y\,} , là đoạn AF trong hình. s e c ( θ ) {\displaystyle sec(\theta )\,} (secant) = chiều dài từ tâm theo trục x {\displaystyle x\,} tới đường tan, là đoạn OE trong hình. c s c ( θ ) {\displaystyle csc(\theta )\,} (cosecant) = chiều dài từ tâm theo trục y {\displaystyle y\,} tới đường cotan, là đoạn OF trong hình.


Có hai hàm lượng giác ít dùng nhưng rất dễ thấy trong đường tròn đơn vị, là versin {\displaystyle {\textrm {versin}}\,} và coversin {\displaystyle {\textrm {coversin}}\,} .

Hàm versin {\displaystyle {\textrm {versin}}\,} tức versed sine là đoạn còn lại trên trục x {\displaystyle x\,} từ sau điểm c o s ( θ ) {\displaystyle cos(\theta )\,} tới hết đường bán kính.

Còn hàm coversin {\displaystyle {\textrm {coversin}}\,} tức coversed sine hay coversin tương đương như vậy, trên trục y {\displaystyle y\,} : Đoạn còn lại trên trục y {\displaystyle y\,} từ sau điểm s i n ( θ ) {\displaystyle sin(\theta )\,} tới hết đường bán kính.

Hai hàm này có phần hữu dụng như sau:


versin ( θ ) = 1 − cos ⁡ ( θ ) = 2 sin 2 ⁡ ( θ 2 ) {\displaystyle {\textrm {versin}}(\theta )=1-\cos(\theta )=2\sin ^{2}\left({\frac {\theta }{2}}\right)\,} coversin ( θ ) = 1 − sin ⁡ ( θ ) = versin ( π / 2 − θ ) {\displaystyle {\textrm {coversin}}(\theta )=1-\sin(\theta )={\textrm {versin}}(\pi /2-\theta )\,}